Tham khảo Hero (bài hát của Mariah Carey)

  1. Friedman, Roger (ngày 12 tháng 12 năm 1998). “The Sound of Sameness”. Spin. Bob Guccione, Jr. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2011. 
  2. Hero (European CD Single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1993. 659734 1. 
  3. Hero (European Maxi CD Single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1993. COL 659734 2. 
  4. Hero (Japanese CD Single liner notes). Mariah Carey. Sony Records. 1993. SRDS 8267. 
  5. Hero (U.S. Maxi CD Single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1993. 44K 77225. 
  6. "Australian-charts.com – Mariah Carey – Hero". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  7. "Ultratop.be – Mariah Carey – Hero" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  8. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Ngày 12 tháng 2 năm 1994. tr. 82. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015. 
  9. "Top RPM Singles: Tài liệu số 2326." RPM. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  10. "Top RPM Adult Contemporary: Tài liệu số 2376." RPM. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  11. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Ngày 27 tháng 11 năm 1993. tr. 90. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015. 
  12. "Lescharts.com – Mariah Carey – Hero" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  13. “Mariah Carey - Hero” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. "The Irish Charts – Search Results – Hero". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  15. “ja:マライア・キャリーのアルバム売り上げランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. "Nederlandse Top 40 – week 50, 1993" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  17. "Dutchcharts.nl – Mariah Carey – Hero" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  18. "Charts.nz – Mariah Carey – Hero". Top 40 Singles. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  19. "Norwegiancharts.com – Mariah Carey – Hero". VG-lista. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  20. "Swedishcharts.com – Mariah Carey – Hero". Singles Top 100. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  21. "Mariah Carey: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  22. "Mariah Carey Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  23. "Mariah Carey Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  24. "Mariah Carey Chart History (Hot Latin Songs)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  25. "Mariah Carey Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  26. "Mariah Carey Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  27. "Mariah Carey Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.
  28. “Hot 100 Singles of the '90s”. Billboard. Ngày 25 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010. 
  29. “The RPM Top 100 Hit Tracks of 1993”. RPM. Ngày 18 tháng 12 năm 1993. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2011. 
  30. “The RPM Top 100 AC Tracks of 1993”. RPM. Ngày 18 tháng 12 năm 1993. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015. 
  31. “Jaarlijsten 1993” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  32. “The RPM Top 100 Hit Tracks of 1993”. RPM. Ngày 25 tháng 12 năm 1993. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2011. 
  33. “RPM Top 100 AC Tracks of 1994”. RPM. Ngày 12 tháng 12 năm 1994. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. 
  34. “Classement Singles - année 1994” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  35. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. “Jaarlijsten 1994” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. “Top Selling Singles of 1994”. RIANZ. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. 
  38. 1 2 3 “The Year in Music: 1994” (PDF). Billboard. Ngày 24 tháng 12 năm 1994. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. 
  39. David Kent (2006). Australian Chart Book 1993-2005. Australia: Turramurra, N.S.W.: Australian Chart Book. ISBN 0-646-45889-2
  40. “Certifications Singles Argent - année 1994” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  41. “New Zealand single certifications – Mariah Carey – Hero”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. 
  42. “IFPI Norsk platebransje” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Britain single certifications – Mariah Carey – Hero” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Nhập Hero vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  44. “Mariah Carey Official Top 20 Best Selling Singles in the UK”. MTV. MTV Networks Europe. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2010. 
  45. “American single certifications – Mariah Carey – Hero” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2012.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  46. 1 2 Trust, Gary (ngày 19 tháng 2 năm 2014). “Ask Billboard: Katy Perry Regains No. 1 Momentum”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2014. 
  47. “Top 40 Official UK Singles Archive”. The Official Charts Company. British Phonographic Industry. Ngày 8 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010. 
  48. “Search The Charts”. The Irish Charts. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010. 
  49. Blackler, Zoe (ngày 3 tháng 11 năm 2008). “X Factor charity single Hero Goes to No. 1”. The Times. News Corporation. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2011. 
  50. “Britain single certifications – Pharrell Williams – Happy” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Happy vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  51. “Certified Awards Search”. British Phonographic Industry. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2010. 

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Hero (bài hát của Mariah Carey) http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.billboard.com/articles/columns/chart-be...